Bình chứa khí fusheng | Bình chứa khí

Hotline tư vấn: 0985 528 596 - 0981528596

BÌNH CHỨA 304 LÍT-500 LÍT-700 LÍT...10000 LÍT
  • BC 500L
  • Công ty chúng tôi chuyên sản xuất các loại bình chứa khí nén: - Áp suất làm việc của bình chứa khí nén: 10bar - 50bar. Tất cả các sản phẩm bình chứa khí nén của công ty chúng tôi đều được sản xuất theo tiêu chuẩn: TCVN 6154:1996; TCVN 8366:2010; 7704:2007 về an toàn chế tạo bình chịu áp lực.
  • Liên hệ xem giá
  • 14

Tư vấn miễn phí

Tư vấn miễn phí Dịch vụ tư vấn khách hàng nhanh chóng tiện lợi

Sản phẩm chất lượng

Sản phẩm chất lượng Chất lượng sản phẩm chính hàng hàng đầu phân khúc

Sản xuất theo yêu cầu

Sản xuất theo yêu cầu Sản phẩm sản xuất theo yêu cầu khách hàng

Bảo hành tận nơi

Bảo hành tận nơi Đội ngũ kỹ thuật bảo hành sản phẩm tận nơi

Chi tiết sản phẩm

Công ty Lê Tiến Đạt chuyên cung cấp thiết bị,nhận thi công lắp đặt công trình đường ống khí nén và  bình chứa khí nén loại:Bình chứa 300l-bình chứa 500l,bình chứa 700l,bình chứa 1000l,bình chứa 1500l,bình chứa 2000l,bình chứa 3000l...Tất cả các loại bình nén khí, bình áp lực được sản xuất  theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6153 ~ 6156/1996, 6008/1995, TCVN 7472-2005, QCVN: 01-2008/BLĐTBXH, dung tích lên đến 50,000 lít, áp suất lên đến 50 bar.

Bình được sơn Epoxy chống sét rỉ bên trong và sơn tĩnh điện trang trí bên ngoài, ngoài ra có đầy đủ các phụ kiện kèm theo gồm:

  • Van an toàn.

  • Van bi xả đáy.

  • Áp kế.

Bình có đầy đủ hồ sơ đăng kiểm và lý lịch kiểm tra xuất xưởng theo quy định.

Đặc điểm kỹ thuật của Bình nén khí loại đứng:

Thông số kỹ thuật Bình khí nén

Tiêu chuẩn 

Tiêu chuẩn thiết kế, chế tạo

 TCVN 6153 6156: 1996

 TCVN 8366:2010 ; 6008:2010

Tiêu chuẩn thử nghiệm

 TCVN 6154: 1996

Đặc điểm cấu tạo

 Thân trụ, hai đáy cong dạng elíp, đặt đứng hoặc nằm.

Vật liệu

 Thép tấm SS400/ CT3 / Inox 304 ( hoặc vật liệu khác theo yêu cầu).

Áp suất thiết kế

 10 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).

Áp suất làm việc

 08 kg/cm2, (hoặc mức áp suất khác theo yêu cầu).

Môi chất:

 Không khí nén hoặc nước.

Đặc tính

 Không độc.

Nhiệt độ tối đa

 100 oC.

Chi tiết bắt chặt trên thân bình: 

 Ống thép hàn dính trên thân.

Ống khí vào

 Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).

Ống khí ra

 Số lượng 1, ( hoặc nhiều hơn theo yêu cầu).

Ống van an toàn

 Số lượng 1.

Ống xả đáy

 Số lượng 1.

Ống áp kế

 Số lượng 1.

Ống người chui

 Số lượng 1.

Công nghệ hàn:

 Hàn hồ quang chìm SAW.

 

Loại Bình
(Tanks)
  (LÍT)

(Main Sizes) CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH (MM)

P max
(kg/cm2)

Ø

A

B

C

D

S

E1

E2

ỐNG VÀO
(In pipe)

ỐNG RA
(Out pipe)

300

Ø 480

120

1500

320

1940

4

Không áp dụng

M34

M34

10

500

Ø 600

180

1500

400

2080

5

M49

M49

10

700

Ø 700

160

1500

410

2070

5

M49

M49

10

1000

Ø 850

220

1500

420

2140

6

150

190

M49

M49

10

1260

Ø 965

250

1500

450

2200

8

150

190

M49

M49

10

1500

Ø 1050

300

1500

500

2300

8

150

190

M60

M60

10

2000

Ø 1050

300

2000

500

2800

8

330

430

M60

M60

10

3000

Ø 1250

370

2000

600

2970

10

330

430

80A

80A

10

4000

Ø 1450

380

2000

630

3010

10

330

430

100A

100A

10

5000

Ø 1600

400

2000

650

3050

12

330

430

100A

100A

10

6000

Ø 1600

400

2500

650

3550

12

330

430

100A

100A

10

8000

Ø 1700

460

3000

710

4170

12

330

430

125A

125A

10

10000

Ø 1920

480

2800

780

4060

14

330

430

150A

150A

10

 

 

 

 

Có thể bạn thích